So sánh Snapdragon 865 và Exynos 990, cùng Snapdragon 888
Dưới đây là những thông tin so sánh Snapdragon 865 vs 888, và so sánh Snapdragon 865 và Exynos 990 để giúp người dùng hiểu hơn về dòng chip di động Snapdragon 865 của Qualcomm này.
So sánh Snapdragon 865 vs 888
So sánh sức mạnh 2 chip Snapdragon 865 vs Snapdragon 888 chi tiết như sau:
Qualcomm Snapdragon 865
Sản phẩm chip Snapdragon 888 đã được ra mắt vào Quý IV năm 2019. Chip có cấu trúc 8 lõi và 8 luồng CPU. Tốc độ chạy đạt 2.84 GHz base 2.42 GHz cho tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 10W. Bộ xử lý của con chip được tích hợp vào ổ cắm CPU N/A.
Chip Snapdragon 888 ra mắt vào Quý IV năm 2019
Phiên bản chip Snap 865 này gồm 3 MB bộ nhớ đệm L3 trên chip, hỗ trợ đa kênh bộ nhớ 4 LPDDR4X-4266 và các tính năng của PCIe Gen. Đặc biệt, Kryo 585 được cải tiến với tiến trình 7 nm và hỗ trợ None.
Qualcomm Snapdragon 888
Thế hệ chip Snapdragon 888 đã được Qualcomm ra mắt vào Quý I năm 2021. Chip hoạt động với 8 lõi và 8 luồng CPU, tốc độ đạt 2.84 GHz base 2.40 GHz cho tất cả các lõi. Bộ xử lý được tích hợp vào ổ cắm CPU N/A. Trên phiên bản chip Snapdragon này bao gồm 8 MB bộ nhớ đệm L3 trên chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 4 LPDDR4X-4266, LPDDR5-3200 và các tính năng PCIe Gen. Đặc biệt, nhân Kryo 680 đã được cải tiến với tiến trình 5nm và hỗ trợ None.
Chip Snapdragon 865 vs Snapdragon 888
Đánh giá và so sánh Snapdragon 865 vs 888 về sức mạnh hiệu năng của 2 dòng chip này thông qua điểm Benchmark cho thấy lõi Cortex-X1 trên thế hệ Snapdragon 888 mạnh hơn 26% so với lõi Cortex-A77 trên Snapdragon 865, mặc dù cả 2 có cùng xung nhịp 2.42 GHz. Đổi lại, mức độ tiêu thụ điện năng trên Snapdragon 888 cũng cao hơn 65% so với Snapdragon 865.
So sánh Snapdragon 865 và Exynos 990
Khi so sánh Snapdragon 865 và Exynos 990 về thông số kỹ thuật thì cả 2 dòng chip được đều sản xuất trên tiến trình 7 nm. Trong đó:
- Snapdragon 865: Gồm 8 nhân, với 4 nhân ARM Cortex A55 và 4 nhân ARM Cortex A57, xung nhịp là 1×2,84GHz + 3×2,42GHz + 4×1,8GHz.
- Exynos 990: Cũng gồm 8, với 4 nhân ARM Cortex A55, 2 nhân ARM Cortex A76 và 2 nhân tùy chỉnh Exynos M5, xung nhịp đạt 4×2,4Ghz + 2×2,7Ghz + 2×1,95Ghz.
Về trang bị GPU, trên Snapdragon 865 là Adreno 650, còn Exynos 990 là Mali G77 MP11. Cả 2 dòng chip đề được tích hợp chip xử lý AI trí tuệ nhân tạo. Snapdragon 865 hỗ trợ tần số làm mới màn hình tối đa đạt 144Hz, đi kèm cảm biến camera hỗ trợ tối đa lên tới 200MP. Trong khi, Exynos 990 chỉ hỗ trợ tần số làm mới tối đa 120Hz và cảm biến camera tối đa là 108MP.
So sánh chip Snapdragon 865 và Exynos 990
Snapdragon 865 và Exynos 990 cùng hỗ trợ modem 5G, công nghệ video 8K, quay 4K ở tốc độ FPS cao,… Tuy nhiên, điểm Antutu Benchmark chung và điểm đồ họa của Snapdragon 865 đều hơn áp đảo hơn so với Exynos 990. Cụ thể, chip Exynos 990 đạt khoảng 450000 điểm, còn Snapdragon 865 có số điểm là 530000 điểm, cao hơn rất nhiều.
Sau 4 lần chấm điểm với Antutu Benchmark, chip Exynos 990 chạy trên máy đạt mức nhiệt là 66 độ C, còn Snapdragon 865 chỉ dừng tại 39 độ C, trong cùng điều kiện thử nghiệm tại nhiệt độ phòng.
Khả năng đồ họa của chip GPU Adreno trên Snapdragon 865 1 lần nữa vượt xa Mali khi chơi game. Snapdragon 865 vẫn rất ổn định ở 60 FPS. Kể cả khi thao tác camera zoom thì Snapdragon vẫn rất mượt mà và chuẩn mực, còn Exynos xử lý khá giật.
Trong trường hợp cả 2 thiết bị trang bị 2 chip này có thông số camera y hệt nhau thì chất lượng ảnh giữa 2 phiên bản chip vẫn có sự khác biệt. Cụ thể, ảnh chụp trên camera của Snapdragon 865 rõ nét hơn hẳn, độ tương phản và dải màu cũng rộng hơn so với trên Exynos 990.
Snapdragon 865 vượt xa Exynos 990 khi chơi game
Khả năng tiết kiệm pin trên Snapdragon 865 được tối ưu hơn, tạo ra sự chênh lệch đến 12% pin sau 3 giờ sử dụng 2 thiết bị với 2 chip được so sánh thử nghiệm.
Tổng hợp những đánh giá và so sánh Snapdragon 865 vs 888, cũng như so sánh Snapdragon 865 và Exynos 990, đã cho thấy những ưu điểm vượt trội của dòng chip Qualcomm Snap 865 này. Hiện có nhiều smartphone được ứng dụng chip này đang rất được lòng người dùng nhờ chất lượng và giá thành phù hợp.